Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 48000BTU FVA140AMVM/RZA140DV1
- Thương hiệu: Điều hòa Daikin
- Model: FVA140AMVM/RZA140DV1
- Công suất: 48.000BTU
- Bảo hành: 12 tháng toàn máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại máy: Hai chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Trong kho: Có hàng
- 63.500.000 63.500.000 ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
Daikin FVA140AMVM/RZA140DV1
Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 48000BTU FVA140AMVM/RZA140DV1
Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 47.800 BTU (FVA140AMVM/RZA140DV1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
1.Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA140AMVM/RZA140DV1)
- Thiết kế bắt mắt và hiện đại thích hợp với đa số không gian.
- Mặt nạ sáng bóng dễ lau chùi vệ sinh.
- Làm lạnh nhanh, luồng gió thổi xa và rộng.
- Phin lọc khí độ bền cao diệt khuẩn hiệu quả.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA140AMVM/RZA140DV1)
a. Dàn lạnh
+ Hướng thổi lên xuống (Điều khiển bằng tay): Đảo gió lên xuống độc lập mau chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện khi sử dụng điều hòa tủ đứng FVA140AMVM.
Thoải mái
+ Tốc độ quạt sở hữu thể thay đổi: Tự động và 3 cấp; Chế độ "Tự động" chỉ ứng dụng khi điều hòa tủ đứng sử dụng điều khiển BRC4C65.
+ Chế độ tốc độ quạt cao: Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể nâng cao lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của quý khách (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
+ Chức năng "Khử ẩm": Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.
Hiệu suất cao: Động cơ quạt DC nâng cao hiệu suất hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng
+ Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh FVA140 điều hòa tủ đứng Daikin.
+ Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối mang hệ điều khiển trọng tâm ko buộc phải phụ kiện tùy chọn.
Bảo trì dễ dàng
+ Phin lọc tuổi thọ cao (tiêu chuẩn) được thứ sử dụng trong một năm không bắt buộc bảo dưỡng: Phin lọc của điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 47.800 BTU (FVA140AMVM/RZA140DV1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65) này sở hữu thể rửa và tái tiêu dùng sau một năm.
+ Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút: Lưới hút gió ko bao giờ mở ngay cả khi bị ảnh hưởng mạnh.
b. Dàn nóng RZA140 nhỏ gọn
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
+ Dễ dàng lắp đặt đường ống do mang thể dỡ rời mặt nạ bên bên cạnh để nối ống đằng trước, bên nên và đằng sau
+ Một phần của khung đáy dàn nóng RZA140DV2V có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn (RZF125/140, RZA71-140, RZFC125/140)
+ Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh lúc vận động thứ hoặc thay đổi phương pháp xếp đặt có công tắc thu hồi.
+ Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân công cần thiết cho công việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng
+ Máy nén xoắn ốc DC từ trở: Dòng sản phẩm biến tần DC của điều hòa thương mại Daikin được vật dụng máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở tiêu dùng 2 dòng mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
+ Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong giai đoạn hoạt động nó phải ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
+ Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống khiến cho mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa tủ đứng Daikin FVA140 mang lại hiệu suất khiến mát cao ngay cả lúc nhiệt độ bên cạnh trời cao (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71-140D, RZFC71-140DY1)
+ Cánh quạt chân vịt có khía chữ V: Việc dùng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
c. Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Không dây)
Điều khiển từ xa có ngoại hình đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cộng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm cho theo các hướng dẫn trên điều khiển.
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FVA140AMVM | ||
Dàn nóng | RZA140DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh 1,3 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 14.0 (5.0-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,100-54,600) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 16.0 (5.1-18.0) | ||
Btu/h | 54,600 (17,400-61,400) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 4.5 | |
Sưởi | 5.26 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.11 | |
Sưởi | 3.04 | |||
CSPS | Làm lạnh | kW/kW | 5.02 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3 /phút | 30 / 28 / 26 | ||
cfm | 1,059 / 988 / 918 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 53 / 51 / 48 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850X600X350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 53 / 56 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26) | |
Dàn nóng | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |