Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 42000BTU FVA125AMVM/RZA125DY1
- Thương hiệu: Điều hòa Daikin
- Model: FVA125AMVM/RZA125DY1
- Công suất: 42.000BTU
- Bảo hành: 12 tháng toàn máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại máy: Hai chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Trong kho: Có hàng
- Liên hệ Liên hệ ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
Daikin FVA125AMVM/RZA125DY1
Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 42000BTU FVA125AMVM/RZA125DY1
Điều Hòa Tủ Đứng Daikin Inverter 2 Chiều 42.700 BTU (FVA125AMVM/RZA125DY1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
1.Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA125AMVM/RZA125DY1)
- Thiết kế thời trang và tiên tiến ưng ý có mọi không gian.
- Làm lạnh nhanh, luồng gió thổi xa và rộng.
- Phin lọc khí độ bền cao diệt khuẩn hiệu quả.
- Dễ dàng tiêu dùng và bảo dưỡng.
- Công nghệ inverter tằn tiện điện năng.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA125AMVM/RZA125DY1)
a. Dàn lạnh
+ Hướng thổi lên xuống (Điều khiển bằng tay): Đảo gió lên xuống độc lập mau chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tằn tiện điện lúc sử dụng điều hòa tủ đứng FVA125AMVM.
Thoải mái
+ Tốc độ quạt sở hữu thể thay đổi: Tự động và 3 cấp; Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi điều hòa tủ đứng sử dụng điều khiển BRC4C65.
+ Chế độ tốc độ quạt cao: Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của các bạn (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
+ Chức năng "Khử ẩm": Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh đổi thay nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.
Hiệu suất cao: Động cơ quạt DC tăng hiệu suất hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng
+ Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh FVA125 điều hòa tủ đứng Daikin.
+ Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối mang hệ điều khiển trung tâm không buộc phải phụ kiện tùy chọn.
Bảo trì dễ dàng
+ Phin lọc tuổi thọ cao (tiêu chuẩn) được thiết bị tiêu dùng trong 1 năm ko phải bảo dưỡng: Phin lọc của điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 42.700 BTU (FVA125AMVM/RZA125DY1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65) này với thể rửa và tái dùng sau 1 năm.
+ Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút: Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả khi bị liên quan mạnh.
b. Dàn nóng RZA125 nhỏ gọn
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
+ Dễ dàng lắp đặt đường ống do với thể toá rời mặt nạ bên ngoại trừ để nối ống đằng trước, bên bắt buộc và đằng sau
+ Một phần của sườn đáy dàn nóng RZA125DY1 có thể tháo dỡ rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn (RZF125/140, RZA71-140, RZFC125/140)
+ Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi vận động vật dụng hoặc thay đổi bí quyết bố trí sở hữu công tắc thu hồi.
+ Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân công buộc phải thiết cho công việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
- Công nghệ tần tiện năng lượng
+ Máy nén xoắn ốc DC từ trở: Dòng sản phẩm biến tần DC của điều hòa thương mại Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở dùng 2 mẫu mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
+ Động cơ này tằn tiện năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó bắt buộc ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra sức suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
+ Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa tủ đứng Daikin FVA125 mang lại hiệu suất khiến mát cao ngay cả khi nhiệt độ bên cạnh trời cao (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71-140D, RZFC71-140DY1)
+ Cánh quạt chân vịt sở hữu khía chữ V: Việc tiêu dùng cánh quạt chân vịt mang khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và ko bị thất thoát.
c. Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Không dây)
Điều khiển từ xa mang kiểu dáng đơn thuần nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng kết hợp mang nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cộng đơn giản, nhân tiện lợi, chỉ buộc phải khiến cho theo những chỉ dẫn trên điều khiển.
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FVA125AMVM | ||
Dàn nóng | RZA125DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh 1,3 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 12.5 (5.0-14.0) | ||
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14.0 (5.1-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.85 | |
Sưởi | 4.22 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.25 | |
Sưởi | 3.31 | |||
CSPS | Làm lạnh | kW/kW | 5.43 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3 /phút | 28 / 26 / 24 | ||
cfm | 988 / 918 / 847 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 51 / 48 / 46 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850X600X350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 49 / 51 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26) | |
Dàn nóng | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |