Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 34000BTU FVA100AMVM/RZA100DY1
- Thương hiệu: Điều hòa Daikin
- Model: FVA100AMVM/RZA100DY1
- Công suất: 34.000BTU
- Bảo hành: 12 tháng toàn máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại máy: Hai chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Trong kho: Có hàng
- Liên hệ Liên hệ ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
Daikin FVA100AMVM/RZA100DY1
Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 34000BTU FVA100AMVM/RZA100DY1
Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 34.100 BTU (FVA100AMVM/RZA100DY1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
1.Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA100AMVM/RZA100DY1)
- Dễ dàng lắp đặt và vệ sinh
- Khả năng khiến cho mát nhanh
- Thiết kế tinh tế, sang trọng
- Chi chi phí bảo trì thay thế linh kiện thấp
2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA100AMVM/RZA100DY1)
a. Dàn lạnh
+ Hướng thổi lên xuống (Điều khiển bằng tay): Đảo gió lên xuống độc lập mau chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiện tặn điện lúc sử dụng điều hòa tủ đứng FVA100AMVM.
Thoải mái
+ Tốc độ quạt với thể thay đổi: Tự động và 3 cấp; Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi điều hòa tủ đứng sử dụng điều khiển BRC4C65.
+ Chế độ tốc độ quạt cao: Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, với thể nâng cao lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của người dùng (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
+ Chức năng "Khử ẩm": Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.
Hiệu suất cao: Động cơ quạt DC nâng cao hiệu suất hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng
+ Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh FVA100 điều hòa tủ đứng Daikin.
+ Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không bắt buộc phụ kiện tùy chọn.
Bảo trì dễ dàng
+ Phin lọc tuổi thọ cao (tiêu chuẩn) được thiết bị dùng trong 1 năm ko nên bảo dưỡng: Phin lọc của điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 34.100 BTU (FVA100AMVM/RZA100DY1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65) này sở hữu thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.
+ Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút: Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả lúc bị tương tác mạnh.
b. Dàn nóng RZA100 nhỏ gọn
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
+ Dễ dàng lắp đặt đường ống do với thể toá rời mặt nạ bên bên cạnh để nối ống đằng trước, bên bắt buộc và đằng sau
+ Một phần của khuông đáy dàn nóng RZA100 có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn (RZF125/140, RZA71-140, RZFC125/140)
+ Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh lúc đi lại thứ hoặc thay đổi cách xếp đặt sở hữu công tắc thu hồi.
+ Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực phải thiết cho công việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
- Công nghệ hà tằn hà tiện năng lượng
+ Máy nén xoắn ốc DC từ trở: Dòng sản phẩm biến tần DC của điều hòa thương mại Daikin được thiết bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở dùng 2 chiếc mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
+ Động cơ này tằn tiện năng lượng vì trong công đoạn hoạt động nó phải ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra sức suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
+ Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Daikin sở hữu lại hiệu suất làm cho mát cao ngay cả khi nhiệt độ ko kể trời cao (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71-140D, RZFC71-140DY1)
+ Cánh quạt chân vịt sở hữu khía chữ V: Việc tiêu dùng cánh quạt chân vịt với khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
c. Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Không dây)
Điều khiển từ xa với bề ngoài đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa sở hữu nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cộng đơn giản, một thể lợi, chỉ nên khiến theo các hướng dẫn trên điều khiển.
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FVA100AMVM | ||
Dàn nóng | RZA100DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh 1,3 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 10.0 (5.0-11.2) | ||
Btu/h | 34,100 (17,100-38,200) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 11.2 (5.1-12.5) | ||
Btu/h | 38,200 (11,900-42,700) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3 | |
Sưởi | 3.16 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.33 | |
Sưởi | 3.55 | |||
CSPS | Làm lạnh | kW/kW | 5.6 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3 /phút | 28 / 25 / 22 | ||
cfm | 988 / 883 / 777 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 50 / 47 / 44 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850X600X350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 48 / 50 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26) | |
Dàn nóng | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |