Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 18000BTU FVA50AMVM/RZA50DV2V
- Thương hiệu: Điều hòa Daikin
- Model: FVA50AMVM/RZA50DV2V
- Công suất: 18.000BTU
- Bảo hành: 12 tháng toàn máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại máy: Hai chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Trong kho: Có hàng
- Liên hệ Liên hệ ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
Daikin FVA50AMVM/RZA50DV2V
Điều hòa tủ đưng Daikin inverter 2 chiều 18000BTU FVA50AMVM/RZA50DV2V
Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
1.Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA50AMVM/RZA50DV2V)
- Thiết kế bắt mắt và tiên tiến ưa thích sở hữu mọi ko gian.
- Mặt nạ sáng bóng dễ lau chùi.
- Làm lạnh nhanh, luồng gió thổi xa và rộng.
- Phin lọc khí độ bền cao diệt khuẩn hiệu quả.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA50AMVM/RZA50DV2V)
a. Dàn lạnh.
+ Hướng thổi lên xuống (Điều khiển bằng tay): Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp kiệm ước điện lúc sử dụng điều hòa tủ đứng FVA50AMVM thuộc cái điều hòa thương mại.
Thoải mái
+ Tốc độ quạt mang thể thay đổi: Tự động và 3 cấp; Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi điều hòa tủ đứng sử dụng điều khiển BRC1E63.
+ Chế độ tốc độ quạt cao: Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, mang thể tăng lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
+ Chức năng "Khử ẩm": Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.
Hiệu suất cao: Động cơ quạt DC nâng cao hiệu suất hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng
+ Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng di chuyển và lắp đặt dàn lạnh FVA50 điều hòa tủ đứng Daikin.
+ Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối sở hữu hệ điều khiển trọng điểm không phải phụ kiện tùy chọn.
Bảo trì dễ dàng
+ Phin lọc tuổi thọ cao (tiêu chuẩn) được trang bị tiêu dùng trong một năm ko bắt buộc bảo dưỡng: Phin lọc của điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 17.100 BTU (FVA50AMVM/RZA50DV2V) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65) này có thể rửa và tái sử dụng sau một năm.
+ Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút: Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả lúc bị tương tác mạnh.
Tiện lợi
+ Bộ điều khiển từ xa không dây (Lắp rời) được sản xuất trong một bộ có bộ thu tín hiệu: BRC4C65
b. Dàn nóng RZA50 nhỏ gọn
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
+ Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể túa rời mặt nạ bên ngoại trừ để nối ống đằng trước, bên cần và đằng sau
+ Một phần của khung đáy dàn nóng RZA50DV2V có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn (RZF125/140, RZA71-140, RZFC125/140)
+ Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi đi lại thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí có công tắc thu hồi.
+ Việc đánh giá áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân công bắt buộc thiết cho công việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
- Công nghệ tần tiện năng lượng
+ Máy nén xoắn ốc DC từ trở: Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được thiết bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở tiêu dùng 2 chiếc mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
+ Động cơ này tần tiện năng lượng vì trong giai đoạn hoạt động nó bắt buộc ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra sức suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
+ Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống khiến mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa tủ đứng Daikin FVA50 mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71-140D, RZFC71-140DY1)
+ Cánh quạt chân vịt sở hữu khía chữ V: Việc tiêu dùng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
c. Bộ điều khiển điều hướng từ xa ( Không dây)
Điều khiển từ xa với mẫu mã đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, một thể lợi, chỉ buộc phải làm cho theo những chỉ dẫn trên điều khiển.
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FVA50AMVM | ||
Dàn nóng | RZA50DV2V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh 1,3 Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 5.0 (1.4-6.0) | ||
Btu/h | 17,100 (4,800-20,500) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 6.0 (1.4-7.1) | ||
Btu/h | 20,500 (4,800-24,200) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.24 | |
Sưởi | 1.50 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 4.04 | |
Sưởi | 3.99 | |||
CSPS | Làm lạnh | kW/kW | 6.04 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3 /phút | 18 / 16 / 14 | ||
cfm | 635 / 565 / 494 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 43 / 41 / 38 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x270 | ||
Trọng lượng máy | kg | 42 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.3 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 1.7 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 47 / 49 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 43 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595X845X300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 45 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26) | |
Dàn nóng | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |