Daikin FVGR05NV1/RUR05NY1 điều hòa Daikin tủ công nghiệp 50.000 BTU 1 chiều
- Thương hiệu: Điều hòa Daikin
- Model: FVGR05NV1/RUR05NY1
- Công suất: 50.000 BTU
- Bảo hành: 12 tháng toàn máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại máy: Một chiều
- Công nghệ inverter: loại không inverter
- Trong kho: Có hàng
- 61.000.000 58.000.000 ₫
- Giá bao gồm thuế VAT
Daikin FVGR05NV1/RUR05NY1
Daikin FVGR05NV1/RUR05NY1 tủ công nghiệp 50.000 BTU 1 chiều
Điều hòa DAIKIN INVERTER
Sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến
Ba tính năng công nghệ giúp tiết kiệm năng lượng | |
Động cơ máy nén DC từ trở và động cơ quạt DC | |
Hiệu suất năng lượng được nâng cao với động cơ máy nén DC từ trở sử dụng nam châm Neodym mạnh hơn khoảng 10 lần so với nam châm ferrite. Một động cơ DC điều khiển quay cũng được sử dụng làm động cơ quạt để giảm hơn nữa mức tiêu thụ năng lượng. | ![]() |
Máy nén dạng swing | |
Hiệu quả năng lượng được cải thiện bằng cách giảm ma sát hoạt động và rò rỉ ga lạnh trong khi tối thiểu hóa tiếng ồn. | ![]() |
Điều khiển PAM | |
Điều khiển PAM (Điều biến biên độ xung) giúp làm hạn chế hao phí năng lượng bằng cách điều khiển bật tắt các công tắc biến tần. | ![]() |
Ưu điểm khi sử dụng công nghệ Inverter (biến tần) | |
Tiết kiệm năng lượng | |
Chế độ điều khiển Inverter Power Control sẽ giúp nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, đồng thời giảm thiểu mức công suất cần thiết để duy trì nhiệt độ đó. Chế độ điều khiển Inverter Power Control của Daikin sẽ giúp tiết kiệm năng lượng đến xấp xỉ 30% so với các máy điều hòa không sử dụng công nghệ biến tần. | ![]() |
Mạnh mẽ hơn | |
Chế độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) của Daikin sử dụng mức công suất tối đa khi khởi động máy để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, làm phòng mát nhanh hơn so với các máy điều hòa thông thường. | |
Điều khiển chính xác hơn | |
Ngay khi chế độ điều khiển công suất biến tần đạt đến mức nhiệt độ cài đặt, nó sẽ điều chỉnh lại mức công suất để giảm tối đa mức thay đổi nhiệt độ và do đó tạo cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn.
![]()
| |
Vận hành với công suất thay đổi | |
Điều hòa nhiệt độ Inverter (biến tần) có một khả năng mà những điều hòa thông thường không có, đó là khả năng thay đổi công suất hoạt động. ![]() | |
Intelligent eye - Vận hành hiệu quả mà không lãng phí năng lượng | |
Intelligen eye là một cảm biến hồng ngoại có khả năng dò chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động, cảm biến này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ bằng cách tăng hoặc giảm 2oC để tiết kiệm 20% năng lượng đối với chế độ làm lạnh và 30% đối với chế độ sưởi ấm. Khi bạn quay lại phòng, cảm biến sẽ đưa máy trở lại hoạt động ở mức nhiệt độ cài đặt ban đầu. ![]() |
Thông số chung | |
Model dàn lạnh | FTKD71 |
Model dàn nóng | RKD71 |
Loại | Điều hòa 1 chiều |
Inverter/Non-inverter | |
Công suất chiều lạnh(KW) | 7,10(2,1-7,60) |
Công suất chiều lạnh(Btu) | 24.200(7.200-25.900) |
Công suất chiều nóng(KW) | - |
Công suất chiều nóng(Btu) | - |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | - |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | - |
Pha (1/3) | 1 pha |
Hiệu điện thế (V) | 220-240 / 220-230 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 11,7-11,2-10,7 |
Dòng điện chiều nóng (A) | - |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh(W/h) | 2.550(530-3.210) |
Công suất tiêu thụ chiều nóng(W/h) | - |
COP chiều lạnh (W/W) | 2,78 |
COP chiều nóng (W/W) | - |
Phát Ion | không |
Hệ thống lọc không khí | |
Dàn lạnh | |
Màu sắc dàn lạnh | Trắng |
Lưu không khí chiều lạnh(m3/phút) | 18,3 |
Lưu không khí chiều nóng(m3/phút) | - |
Khử ẩm (L/h) | - |
Tốc độ quạt | 5 tốc độ , êm, và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 46-37-34 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | - |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1.050 x 238 |
Trọng lượng(kg) | 12 |
Dàn nóng | |
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà |
Loại máy nén | swing dạng kín |
Công suất mô tơ(W) | 1.900 |
Môi chất lạnh | R22 - 1,80kg |
Độ ồn chiều lạnh (dB (A)) | 52/49 |
Độ ồn chiều nóng (dB (A)) | - |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 735 x 825 x 300 |
Trong lượng (kg) | 54 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | -5 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | - |
Đường kính ống lỏng (mm) | |
Đường kính ống gas (mm) | 15,9 |
Đường kính ống xả (mm) | 18,0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa(m) | 20 |